Lorem Ipsum
Lorem Ipsum

Rating & Review

Customer Ratings

5/5

Lorem Ipsum
Lorem Ipsum

Phần add-on này sử dụng cho việc show ra danh sách những sản phẩm trong category hoặc những sản phẩm mà bạn muốn chỉ định.

Bước 1: Vào trang quản trị để thiết lập cho các item sản phẩm. Ta thực hiện các bước thiết lập như sau:

- Chọn mục All Product để thêm sản phẩm:

- Chọn các mục cho các trường để thêm thông tin cho sản phẩm. Vd: SKU, GTIN, Name…

- Nhấn Save hoặc Save & Close để hoàn thành thêm sản phẩm

Bước 2: Ở tại trang giao diện Visual 3. Tìm và Click chọn phần Icon Config của Add on Product List trên thanh Layer xuất hiện hộp thoại.

- Tab DATA:

Data feed: Kiểu lấy dữ liệu để đổ data ra ngoài giao diện bao gồm:

 + All: Lấy tất cả các sản phẩm đã được đăng tải.

+ Menu: Lấy sản phẩm được lọc theo Category. Vd: Bạn có nhiều category chứa các sản phẩm trong nó. Nếu bạn chọn 1 Category tùy ý (bạn chọn 1 mục trong danh sách category chứa các sản phẩm bao gồm: Cate A, Cate B, Cate C…) thì sản phẩm sẽ show ra theo category mà bạn đã chọn. Phần này sẽ thường áp dụng cho trang Product List để chuyển hướng.

+ Categories: Chỉ lấy ra những sản phẩm từ category được chỉ định (Khác so với mục Menu).

+ Search: Lấy sản phẩm được nhập từ form tìm kiếm. Phần này sẽ thường áp dụng cho trang Search.

+ Custom: Lấy ra những sản phẩm được chỉ định.

+ Related: Lấy ra những sản phẩm liên quan theo category.

Category: Chọn danh sách trong Category đã tạo trên product quản trị

Related Criteria: Danh sách liên quan có 2 kiểu : Category, Tag

Product List: Lấy danh sách sản phẩm cụ thể mà mình muốn

Include Sub Categories: Lấy cả sản phẩm trong sub category mà khi chọn category Parent

Attribute: Kích hoạt phần thuộc tính cho data, mặc định sẽ để off

- Tab Display:

Addon Title: Tạo Title heading text cho add on Product List

Addon Description: Tạo description text cho add on Product List

Attribute Title: Tạo thuộc tính tiêu đề cho mỗi sản phẩm

Specification: Tạo những thuộc tính nâng cao trong Custom field khi được thiết lập trên trang quản trị. VD: màu sắc, kích thước, diện tích….

Price: cho hiển thị giá của từng item sản phẩm. Có thể lấy: Price, Price range, Hide

Add to cart: Cho hiển thị phần nút thêm giỏ hàng

Page Limit: Giới hạn sản phẩm được show

Page Limit Select: Có thể lựa chọn giới hạn cho phép. Nhập những danh sách con số gợi ý trong form bên cạnh

Order By: Chọn Sắp xếp theo kiểu: ID, Name, Create Date, Price

Order Direction: Chọn sắp xếp theo thứ tự

Sort By Select: Có thể lựa chọn sắp xếp gợi ý trên form bên cạnh

Word Limit: giới hạn từ cho mô tả ngắn của sản phẩm. Nếu không muốn hiển thị mô tả ngắn mặc định sẽ để là 0.

Pagination: Tạo phân trang cho danh sách sản phẩm

Items per Line: Tạo phân chia cho item sản phẩm hiển thị trên cùng 1 hàng của từng giao diện trên tất cả thiết bị (được hiểu là hiển thị chia cột trong danh sách sản phẩm muốn mà hiển thị)

Horizontal Spacing: khoảng cách cho chiều ngang của item sản phẩm. Tính pixel

Vertical Spacing: khoảng cách cho chiều dọc của item sản phẩm. Tính pixel

- Tab IMAGE:

Crop: kích hoạt tính năng Crop ảnh cho ảnh Thumbnail của sản phẩm

Image Width: kích thước chiều dài cho ảnh muốn crop

Image Height: kích thước chiều cao cho ảnh muốn crop

- Tab SLIDER:

Slider: Kích hoạt tính năng Slider cho sản phẩm

Item Number: Số lượng sản phẩm muốn hiển thị trên Slider

Rows Number: số dòng cho Slider

Loop: Lặp chế độ khi chuyển sản phẩm

Auto Play: Chế độ tự chuyển sản phẩm trên Slider

Play Timeout: Thời gian tự động chuyển item sản phẩm

Pagination: tạo phân trang trên Slider

Arrow Buttons: Tạo 2 dấu mũi tên trái phải để di chuyển slider mà muốn xem sản phẩm nhanh hơn.

Arrow Buttons Position: Tạo vị trí hiển thị trên Slider: Inside, Outside, Middle

Item Number: Số lượng hiển thị trong 1 hàng của slider (điều này khác với Item Number bên trên chỉ cho phép hiển thị những sản phẩm hiển thị khi thiết lập với con số có nghĩa tạo cột và sau đó sẽ chuyển thời gian xem tiếp cho những sản phẩm tiếp theo)

Horizontal Spacing: Khoảng cách chiều ngang cho item sản phẩm. Tính Pixel

Vertical Spacing: Khoảng cách dọc ngang cho item sản phẩm. Tính Pixel

Tab Tabs:

Phần tabs này sẽ show theo category mà mà đã tạo. Những tab sẽ là 1 category tương ứng.

Tabs: Kích hoạt thẻ tab cho sản phẩm

Show Tabs Image: Cho thấy ảnh đại diện của category khi tạo tab

Image Width: Kích thước chiều dài ảnh category

Image Height: Kích thước chiều cao ảnh category

Tab SEO

Hiện tại Era đang phát triển thêm phần tính năng này

Bước 3: khi bạn cấu hình toàn bộ các thẻ trên ta nhấn nút Apply để hoàn thành việc Config cho Product List.

Rating & Review

Customer Ratings

5/5

Bài học liên quan

Add-on Product Filter

Chúng ta thường sử dụng phần add-on Product filter để giúp cho khách hàng họ có thể tìm kiếm và...

Xem ngay...

Add-on Product Category

Product category để show ra những thông tin danh sách category mà mình mong muốn ở bất kỳ đâu trên...

Xem ngay...

Add-on Menu

Chúng ta sử dụng phần add-on Menu để hiển thị những danh sách trang mà bạn đã tạo, và chúng...

Xem ngay...
Xuân này vẫn giống xuân xưa, vẫn đi Đà Lạt vẫn chưa hết ghiền

Theo dõi chúng tôi

Lorem Ipsum
Lorem Ipsum
Lorem Ipsum

Xem thêm

Bản quyền © 2016 - 2023 Eraweb. Tất cả các quyền được bảo lưu.
Eraweb là một sản phẩm được làm bằng cả ❤.