Add-on Article Category
Add-on Nhóm Bài Viết tập hợp các nhóm bài viết như: blog, tin tức,... Để Add-on này hoạt động, bạn cần làm theo các bước sau:
Trong Manage:
Nhấn nút Add màu xanh để tạo nhóm bài viết
Nhập tên bài viết vào mục Name, bật / tắt tính năng Published để hiện / ẩn nhóm bài viết, thêm ảnh vào Category Image như “ảnh đại diện” của nhóm bài viết, chọn Article List ở mục Page, cuối cùng bạn cần nhấn nút Save & Close để hoàn tất.
Bên trong Visual: sau khi đã kéo thả Add-on, bạn cần nhấn vào Add-on Config (biểu tượng bánh xe bên cạnh addon)
Data Feed:
All: hiển thị tất cả nhóm bài viết
Category: chỉ hiển thị các nhóm bài viết được chọn, bạn cần phải nhập tên nhóm bài viết vào mục Category bên dưới
Menu: lấy từ Category setting trong module Menu
Url: lấy hình theo link Url sẽ = alias của Category
Categories: Điền tên Category muốn hiển thị (dùng khi chọn Data Feed là Category)
Include Subcategories: bật khi muốn hiển thị cả các Category con của Category đã chọn
Exclude Parent: bật nếu không muốn hiện Category cha của category đã chọn
Display:
Order By và Order Direction sử dụng giống các Add-on trước
Style:
Default: nếu chọn mục này thì add-on sẽ hiển thị ở dạng giống như danh sách bài viết.
Metro UI: nếu chọn mục này thì add-on sẽ hiển thị ở dạng bố cục đã được mặc định sẵn.
Collapse: hiển thị theo dạng Dropdown, mục này hoạt động khi Category được chọn có danh mục con
Slider: hiển thị theo dạng trượt chọn cái này và setting thêm bên tab Slider
Addon Title / Addon Description: bật/tắt tùy mục đích sử dụng
Item Image: bật tính năng này để hình ảnh của từng nhóm bài viết được hiển thị
Item Title / Item Description: tiêu đề / mô tả của từng Category
Page Limit: số category xuất hiện trong 1 trang
Items per Line: số lượng nhóm bài viết trên 1 hàng
Horizontal Spacing: khoảng cách giữa các nhóm bài viết trên 1 hàng
Vertical Spacing: khoảng cách giữa các nhóm bài viết ở 1 cột
Image: nhập thông số vào 2 mục Image Width và Image Height bên dưới để hình ảnh của nhóm bài viết tự động hiển thị đúng kích thước.
Slider:
Rows Number: Số hàng
Auto Play: bật nếu muốn hình ảnh tự trượt với thời gian Play Timeout càng nhỏ thì trượt càng nhanh. Ví dụ: 4000 = 4s
Margin Image: khoảng cách của hình với các phần tử xung quanh
Sliders Per View: số category hiển thị trên 1 hàng
Space Between: khoảng cách giữa các category
Bài học liên quan
Chúng ta sử dụng phần add-on HTML để tạo ra nhiều giao diện khác nhau mà không dùng các add-on...
Chúng ta sử dụng phần add-on Video. Tạo những video tùy ý để thêm vào vùng section cho website
Chúng ta thường sử dụng phần add-on Job List để show ra danh sách những job mà admin đã đang...
Chủ đề liên quan